🔍
Search:
UI TRỜI
🌟
UI TRỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
실수나 잘못으로 어떤 일이 어긋나는 모양.
1
UI TRỜI, ÔI THÔI:
Hình ảnh công việc nào đó sai lệch do sơ suất hay sai lầm.
-
Thán từ
-
1
잘못된 것을 갑자기 깨달았을 때 하는 말.
1
UI TRỜI, THÔI CHẾT:
Lời nói khi bổng nhận ra điều sai lầm.
-
☆☆
Thán từ
-
1
무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리.
1
UI, ÔI:
Tiếng phát ra khi thúc giục điều gì đó hoặc khi điều gì đó không đúng
-
2
아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
2
AU, ÔI:
Tiếng phát ra khi đau đớn, mệt nhọc hoặc ngạc nhiên, không thốt lên lời.
-
3
반갑거나 기분이 좋아서 어쩔 줄을 모를 때 내는 소리.
3
CHAO ÔI, UI TRỜI:
Tiếng phát ra khi mừng rõ hoặc khi tâm trạng vui vẻ không biết phải diễn tả thế nào.
-
Thán từ
-
1
매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
1
UI TRỜI ƠI, ÔI GIỜI ƠI:
Âm thanh phát ra khi rất đau, vất vả, ngạc nhiên hay sững sờ.
-
2
매우 반갑거나 좋을 때 내는 소리.
2
UI CHAO, ÔI CHAO:
Âm thanh phát ra khi rất vui hoặc thích.
-
3
매우 절망하거나 좌절할 때 내는 소리.
3
UI TRỜI, UI GIỜI:
Âm thanh phát ra khi rất tuyệt vọng hoặc lung lay.
-
Thán từ
-
1
매우 아프거나 힘들거나 분하거나 기막힐 때 내는 소리.
1
UI TRỜI ƠI, ỐI GIỜI ƠI:
Âm thanh phát ra khi rất đau, vất vả, ngạc nhiên hay sững sờ.
-
2
매우 반갑거나 좋을 때 내는 소리.
2
UI CHAO, UI TRỜI:
Âm thanh phát ra khi rất vui mừng hoặc thích thú.
-
3
매우 절망하거나 좌절할 때 내는 소리.
3
UI TRỜI ƠI, ỐI GIỜI ƠI:
Âm thanh phát ra khi rất thất vọng hoặc dao động.